Tóm tắt Tập 11 Overlord - The Craftsman of Dwarf (Bản thảo 11/2017)

The Craftsman of Dwarf là Tập thứ 11 trong bộ Light Novel Overlord, được Nhật Bản phát hành ngày 30/09/2016. Tập sách mô tả chi tiết về A...

Quagoa

Quagoa (クアゴア) giống như những con mole-like [Chuột chũi] là beastmen [Người thú] thuộc nhóm demi-human [Bán nhân loại] của New World [Thế Gi...

Azerlisia Mountains - Dãy núi Azerlisia

Azerlisia Mountains   (アゼルリシア山脈) là dãy núi lớn trải dài tự nhiên, được coi là ranh giới tiếp giáp giữa 2 quốc gia Vương Quốc Re-Estize và Đ...

Aura bella fiora

Giới thiệu "Hộ vệ tầng 6 Aura Bella Fiora, chờ lệnh" - Aura tự giới thiệu Aura Bella Fiora   (アウラ・ベラ・フィオーラ) là một dark elf ...

Leinas Rockbruise

Leinas Rockbruise (レ イ ナ ー ス · ロ ッ ク ブ ル ズ) là thành viên nữ duy nhất thuộc nhóm Four Imperial Knights.

YGGDRASIL

Yggdrasil (ユ グ ド ラ シ ル Yugudorashiru) là một trò chơi trực tuyến giả tưởng trong loạt series Overlord. Nó là một DMMO-RPG (Role Dive Massive...

Frost Dragon - Những con Rồng băng sống tại dãy núi Azerlisia

Frost Dragon (フ ロ ス ト · ド ラ ゴ ン) là loài rồng sở hữu ma thuật hệ băng.

Gondo Firebeard - Nhà phát triển Rune, kẻ lập dị

"Tôi phải đối mặt với thực tại mỗi ngày.  Con đường cha tôi đi không hề sai. Tôi sẽ làm sống lại nghệ thuật đã thất truyền"    ...

Pe Riyuro - Vị vua có số nhọ nhất trong 11 tập truyện Overlord

Pe Riyuro (ペ · リ ユ ロ) là thủ lĩnh bộ tộc Quagoa Tên tiếng Nhật: ペ・リユロ Romaji: Pe Riyuro Danh xưng: Greatest King of the Race Giới tính...

Thirteen Heroes - Mười Ba Vị Anh Hùng

Cách đây 200 năm, thế giới bị nhấn chìm trong sự hỗn loạn bởi quỷ dữ, Mười ba Vị Anh Hùng đã xuất hiện chiến đấu chống lại bọn chúng.

Eight Greed Kings - Tám Vị Vua Tham Lam

Eight Greed Kings (八 欲 王) là những nhân vật huyền thoại trong Thế Giới Mới, xuất hiện 500 năm trước đây và chinh phục thế giới với sức mạnh...

Six Great Gods - Sáu Vị Thánh Vĩ Đại

Six Great Gods là những nhân vật huyền thoại trong Thế Giới Mới đã xuất hiện sáu trăm năm trước. Họ được tôn thờ bởi Pháp quốc Slane.

Feo Berkana - Thủ đô cổ xưa của Vương quốc Người lùn

Feo Berkana (フ ェ オ · ベ ル カ ナ) là thủ đô cổ xưa của Vương quốc Người lùn. Feo Berkana Tên tiếng Nhật: フェオ・ベルカナ Romaji: Feo Berukana ...

Olasird'arc Haylilyal - Chúa tể loài rồng băng giá

Olasird'arc Haylilyal (オ ラ サ ー ダ ル ク = ヘ イ リ リ ア ル) là Chúa tể loài rồng băng giá (Frost Dragon Lord) đã quấy nhiễu Vương quốc Người lù...

Rubedo - Thực thể mạnh nhất Nazarick

Rubedo (ル ベ ド) là em gái út của Nigredo và Albedo. Cô được coi là Thực thể mạnh nhất trong Nazarick. Tên tiếng Nhật: ルベド Tên phiên âm r...

Nigredo, Albedo, Rubedo và câu truyện Châu Âu thời Trung cổ

Có lẽ bạn đọc tiểu thuyết Overlord đa phần nghĩ rằng tên 3 chị em Nigredo, Albedo, Rubedo chỉ do nhà văn ngẫu hứng đặt ra. Nhưng không phải...

Magic Caster

Thuật ngữ  Magic Caste Hình minh họa cho Thuật ngữ Magic Caste Magic Caster (マジック・キャスター, Ma Pháp Niệm Chú Sư) là một thuật ngữ thông ...

Wild Magic

Thông tin  Wild Magic Ảnh minh họa Wild Magic (ワイルド・マジック, Wairudo Majikku) – ma thuật sơ khai. Bối cảnh: -Wild Magic là ma thuật ngu...

World Item - Vật phẩm Thế Giới Cấp

Thông tin  Item Thế Giới Cấp Hình minh họa Item Thế Giới Cấp Item Thế Giới Cấp (世界級アイテム, Sekaikyū Aitemu) hay World Item (ワールドアイテム, Wā...

Đại lăng tẩm Nazarick

Thông tin Đại lăng tẩm Nazarick Hình: Đại lăng tẩm Nazarick Đại lăng tẩm Nazarick tên tiếng Nhật (ナザリック地下大墳墓) được mệnh danh Dungeon khó chi...

Vương quốc Re-Estize

Thông tin  Thông tin Vương quốc Re-Estize Người cai trị: Vua Lanposa III. Thủ đô: Re-Estize. Vị trí: Phía tây của dãy núi Azerlisia và ở tây...

Pandora's Actor

Tên: Pandora's Actor (パンドラズ・アクタ) . Level: 100. Giới tính: Nam. Chiều cao: 1m77. Chủng tộc: Doppelgängers. Karma: 50. đánh giá bìn...

Renner Theiere Chardelon Ryle Vaiself

Tên: Renner Theiere Chardelon Ryle Vaiself (ラナー·ティエール·シャルドルン·ライル·ヴァイセルフ). Giới tính: Nữ. Tuổi: 16. Sinh nhật: Hồng vũ thứ 3. Chủ...

Foire

Tên: Foire (フォアイル). Giới tính: Nữ. Chủng tộc: Homunculus. Level: 1. Chức vụ: Hầu gái. Nơi làm việc: Tầng 9– 10. Đấng Sáng Tạo của Foi...

Cixous

Tên: Cixous (シクスス). Giới tính: Nữ. Chủng tộc: Homunculus. Level: 1. Chức vụ: Hầu gái. Nơi làm việc: Tầng 9– 10. Đấng Sáng Tạo của Cixo...

Lumiere

Tên: Lumiere (リュミエール). Giới tính: Nữ. Chủng tộc: Homunculus. Level: 1. Chức vụ: Hầu gái. Nơi làm việc: Tầng 9– 10. Đấng Sáng Tạo của ...

Hắc Thánh Kinh

Hắc Thánh Kinh (しっこくせいてん) là một trong sáu Thánh Kinh của Pháp quốc Slane. Nguyên tắc: -Giống như các Thánh kinh khác, Hắc Thánh Kinh thờ ph...

Foresight

Foresight (フォーサイト) là một trong bốn nhóm được thuê thám hiểm Đại Lăng Tẩm Nazarick. Thành viên: -Hekkeran Termite - Lãnh đạo. -Roberdyck Gol...

Nhóm Hoa hồng xanh

Blue Rose (蒼の薔薇) là một mạo hiểm giả cấp độ Adamantite của vương quốc Re-Estize. Xuất hiện: Vol5. Năng lực: -Là những mạo hiểm giả cấp...

Tiểu đội Goblin

Overlord Tiếng Việt

Nfirea bareare

Kẻ nắm giữ tài năng luyện kim dược, được ngời đời ngưỡng mộ, điển trai. Anh là bằng chứng sống chứng tỏ rằng, khi được sinh ra đã sở hữu ...

Enri emmot

Cô gái trẻ trở thành Trưởng làng kế nhiệm của làng Carne. Nhờ vào lối sống lành mạnh của mình trong ăn uốn cùng với làm việc siêng năng, ...

Touchme

Là một trong những người chơi nổi tiếng được biết đến như là người mạnh nhất Yggdrasil. Anh giữ chức vụ guidmaster đầu tiên, nhưng sau mộ...

Gargantua

Gargantua (ガ ル ガ ン チ ュ ア) là Thủ hộ giả bảo vệ tầng thứ 4 Đại Lăng tẩm Nazarick. Xuất hiện: Gargantua là một Golem đá với chiều cao hơn 3...